ĐÁNH GIÁ DELL XPS 13 7390
THIẾT KẾ DELL XPS 7390
Dell lại đặt chiếc webcam ở trở lại phía trên màn hình, sự thay đổi này sẽ làm vui lòng khá nhiều người sử dụng. Trên XPS 13, nhà sản xuất đã sử dụng cảm biến webcam trở thành siêu nhỏ, rất khó để nhìn thấy. Ngay bên cạnh webcam có một đèn LED trắng bé xíu sẽ sáng lên khi webcam được kích hoạt.
Từ năm 2018, XPS 13 có thêm màu vàng hồng. Hiện nay vẫn có nhưng màu sắc phổ biến hơn vẫn là màu bạc. Nắp màn hình được làm từ magie, bề mặt phẳng mờ. Chiếu kê tay được làm từ sợi carbon. Cảm giác sờ rất trơn tru nhưng vẫn mềm mại và có độ bám tốt. Điểm đáng lưu ý của bề mặt tối màu chính là để lại dấu vân tay, nhưng nó chỉ thực sự là vấn đề khi ngón tay của nhiều mồ hôi dầu.
Độ ổn định của khung máy và màn hình là rất tuyệt vời. Khi tác động lực ở phía sau màn hình, ngay cả khi tập trung lực vào phần trung tâm cũng không gây biến dạng hình ảnh. Chỉ khi dùng lực quá mạnh mới xuất hiện hiện tượng cong vênh một chút. Ngoài ra thì khung thân máy thực sự rất cứng. Mọi nỗ lực bẻ hay xoắn vặn bằng tay đều thất bại. Nhìn chung, Dell mang tới cho chúng ta một thiết bị rất chắc chắn, chất lượng hoàn thiện tuyệt vời.
MÀN HÌNH
Thông số chính
- Công nghệ IPS
- Kích thước: 13.3 inch
- Màn Hình: FHD , UHD
Khả năng nhìn ngoài trời, góc nhìn
Dù không sở hữu màn hình mờ chống chói, nhưng khả năng hiển thị ngoài trời của máy thực sự ấn tượng. Chỉ cần bạn tránh những vị trí có hiện tượng đổ bóng, bạn hoàn toàn có thể đọc cũng như làm việc dưới ánh nắng nhờ độ sáng màn hình cao.
Tấm nền IPS cung cấp chất lượng hiển thị tốt và ổn định trên mọi góc nhìn mà không có hiện tượng thay đổi màu sắc. Dĩ nhiên hiện tượng đổ bóng là yếu tố đáng quan tâm hơn nhiều so với góc nhìn.
CỔNG KẾT NỐI
Hệ thống cổng kết nối của máy tương tự như trên Dell XPS 9370 Cổng USB tiêu chuẩn, cùng với đầu đọc thẻ SD được thay bằng 3 cổng USB C và MicroUSB. Hai cổng Thunderbolt 3 dùng chung kết nối PCIe-x4. Cả 3 cổng USB đều có thể dùng để sạc, 2 cổng Thunderbolt 3 đều có thể dùng để xuất hình ảnh. Có nghĩa là bạn có thể dùng tới 2 màn hình ngoài một lúc.
BÀN PHÍM VÀ TOUCHPAD
Bàn phím có đèn nền 2 mức độ, hành trình phím ổn nhất là trên những thiết bị có kích thước mỏng nhẹ. Trải nghiệm gõ phím trên XPS 13 rất trơn tru và mượt mà, khi soạn thảo một văn bản dài vẫn thấy thoải mái.
Touchpad Microsoft Precision hoạt động rất hoàn hảo, không hề gặp vấn đề khi di chuyển con chuột những đoạn nhỏ và ngắn. Bề mặt touchpad rất mượt, trải nghiệm di chuột rất dễ dàng không hề bị kẹt hay dính.
HIỆU NĂNG
Giống như những bước nhảy từ bộ vi xử lý 2 nhân Kaby Lake sang bộ vi xử lý 4 nhân Kaby Lake-R, Comet Lake-U được trang bị thêm 2 nhân vật lý. Từ đó nâng khả năng hoạt động đa nhân lên tới 12 luồng riêng biệt. Tốc độ đơn nhân được tăng nhẹ lên 4.7 GHz từ 4.6 GHz trên thế hệ trước. Tuy nhiên, CPU thế hệ thứ 10 của Intel chỉ có phiên bản i7 là 6 nhân, còn phiên bản i5 vẫn chỉ là 4 nhân.
Hiệu năng CPU
Hiệu năng ban đầu được nhận định khá ấn tượng nhờ tốc độ xử lý đa nhân trong thời gian ngắn cực kỳ nhanh. Trong bài kiểm tra vòng lặp CineBench R15 đa nhân, kết quả ban đầu rất cao trước khi hạ dần xuống. Với những CPU khác thì chuyện này là quá bình thường, nhưng đây lại là vấn đề khá lớn với một CPU cao cấp như trên XPS 13. Điểm số cao nhất và thấp nhất thu được là 1062 và 689 điểm, trong khi đó phiên bản thấp hơn Core i7-8550 có điểm số tương ứng lần lượt là 637 và 581 điểm. Điều đó có nghĩa rằng hiệu năng vượt trội của bộ vi xử lý 6 nhân chỉ duy trì được trong thời gian ngắn, còn lại thì không quá nổi bật.
Hiệu suất chung của hệ thống
Hiệu năng hệ thống của XPS 13 7390 với bộ vi xử lý Comet Lake U vẫn đứng sau phiên bản XPS 13 7390 2-in-1 Ice Lake U dù có hiệu năng mạnh mẽ hơn. Tuy nhiên, trải nghiệm sử dụng hàng ngày vẫn rất tốt, không hề có sự cố nào về cả phần cứng lẫn phần mềm. Mình khuyên bạn nên làm quen dần với việc sử dụng Dell Power Manager, nó cung cấp các tính năng chuyên biệt như quản lý cấu hình năng lượng, mức hiệu năng, thời lượng pin…
Hiệu suất ổ cứng
Dell sử dụng ổ SSD khá phổ biến, cũng được sử dụng trên nhiều thiết bị khác. Thiết bị thử nghiệm của mình được trang bị phiên bản SSD thế hệ mới nhất từ Sk Hynix. Tốc độ đọc ghi dữ liệu rất nhanh, con số cụ thể mời các bạn xem ảnh bên dưới.
Hiệu suất GPU
Intel UHD Graphics 620 không hề có sự thay đổi nào so với thế hệ trước. Một số bài thử nghiệm cho thấy hiệu năng cao hơn khoảng 19% so với con số trung bình. Chúng ta cũng không có quá nhiều điều để nói về GPU tích hợp đã cũ này.
Khả năng chơi game
Có lẽ không có ai mua chiếc máy này về để chơi game. Vì vậy nó chỉ có thể chơi được vài game nhẹ nhàng. Dưới đây là bài thử nghiệm chơi game trên Dell XPS 13 7390.
Tiếng ồn, nhiệt độ
Tiếng ồn
Máy hoạt động rất êm ái và nhẹ nhàng. Khi tải nặng, độ ồn của quạt được duy trì ổn định từ 31.1 dB(A) tới 33.7 dB(A). Còn với các tác vụ thông thường như xem video hay duyệt web thì độ ồn của máy chỉ dừng lại ở 28 dB(A). Khi CPU tải 100%, tiếng ồn đo được có thể lên tới 46.5 dB(A).
Nhiệt độ
- Nhiệt độ bề mặt khi máy ở chế độ nhàn rỗi vào khoảng: 30.2 ºC
- Nhiệt độ bề mặt khi máy ở chế độ tải nặng tối đa vào khoảng:49.2 ºC
Nhiệt độ của máy gần tương tự với thế hệ trước XPS 13 9380 với bộ vi xử lý 4 nhân Whiskey Lake-U. Nói cách khác, chúng ta vẫn được hưởng lợi ích từ bộ vi xử lý mới là hiệu năng mà không phải quan tâm tới vấn đề nhiệt độ tăng đi kèm với hiệu năng thường thấy.
Biểu đồ nhiệt độ của máy khi ở chế độ tải nặng:
Tuổi thọ pin
Nhờ mức độ tiêu thụ năng lượng không thay đổi so với thế hệ trước, nên thời lượng sử dụng pin của máy vẫn ở mức độ tương đương. Bạn có thể sử dụng thực tế khoảng 8h với các tác vụ wifi cơ bản.
Thông số kỹ thuật
CPU |
|
CPU | 10th Generation Intel® Core™ i5-10210U Processor (6MB Cache, up to 4.2 GHz) |
Intel® Core™ i7-10710U Processor 1.10Ghz (12M Cache, up to 4.70 GHz | |
RAM |
|
Dung lượng tùy chọn | 8GB / 16GB |
Loại Ram | LPDDR3 |
Tốc độ bus | 2133MHz |
Ổ CỨNG |
|
Loại ổ cứng: | SSD |
Dung lượng tùy chọn | 256GB / 512GB / 1TB |
MÀN HÌNH |
|
Kích thước |
13.3" Full HD (3840 x 2160) InfinityEdge NoTouch Display |
CARD ĐỒ HỌA |
|
Chipset đồ họa | Share Intel® HD Graphics 620 |
CAMERA |
|
Camera | Widescreen HD (720p) 2.25mm webcam |
AUDIO |
|
Audio | Stereo speakers (2.5W x 2 = 4W peak) professionally tuned with Waves MaxxAudio® Pro |
KẾT NỐI |
|
Kết nối mạng | Killer™ Wi-Fi 6 AX1650 (2 x 2) and |
Bluetooth | Bluetooth 5.1 |
USB | 2 Thunderbolt™ 3 with Power Delivery and DisplayPort 1 USB 3.1 Gen 1 Type C™ port with DisplayPort/Power Delivery |
Headphone/Speaker out | (1) Mic/Headphone Combo Jack 3.5mm |
(1) MicroSD-card slot |
|
PIN |
|
Thời lượng | 4-cell, 52 WHr |
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước | 302 x 199 x 11.6 (mm) |
Trọng lượng | 1.23 kg |
HỆ ĐIỀU HÀNH |
|
Win | 10 bản quyền |
XUẤT XỨ - BẢO HÀNH |
|
Xuất xứ | US |
Bảo hành | 12 tháng 1 đổi 1 |