ĐÁNH GIÁ DELL LATITUDE 7410
Được ra mắt vào tháng 7/2020 Dell Latitude e7410 đã kiến ngườHi dùng không khỏi trầm trồ về sự hoàn thiện cả về thiết kế cũng như cấu hình của máy.
THIẾT KẾ
Thiết kế bên ngoài vẫn sử dụng phần vỏ bằng nhôm cao cấp, chắc chắn, bền bỉ không bị bán bụi hay vân tay và không có cảm giác ọp ẹp khi ấn vào các cạnh hay trung tâm phím. Thay đổi dễ nhận thấy nhất so với những đời trước đó là phần viền màn hình đã được làm mỏng hơn, kích thước tổng thể nhỏ hơn. Cân nặng 1,4kg, dày 19.3mm, dell latitude 7410 khá mỏng nhẹ và có tính động cơ tốt, người dùng có thể mang theo một cách dễ dàng.
MÀN HÌNH
Dell Latitude 7410 có lựa chọn màn hình lên tới 4k thay vì chỉ có FHD như thế hệ trước. Riêng với lựa chọn màn hình này Dell đã áp dụng công gnheej giảm ánh sáng xanh được giới thiệu tại sự kiện Computex 2019, giúp hạn chế sự đau mỏi mắt cho người dùng, ngoài ra có hai lựa chọn độ phân giải nữa là HD (1366 x 768)
Độ sáng màn hình đạt 365 nits, độ tái tạo màu ấn tượng đạt 99.4% sRGB
BÀN PHÍM VÀ TOUCHPAD
Không có nhiều sự thay đổi so với thế hệ trước dell latitude 7400. Hành trình phím có độ sâu vừa phải, cảm giác khi gõ khá nảy và có độ phản hổi rất tốt. Dell Latitude 7410 đã loại bỏ hai phím bấm chuột vật lý rên trackpad để đổi lại một diện tích di chuột rộng hơn, thoải máu hơn 11.5x6,8mm. Kéo, thả, vuốt trên trackpad đều được thực hiện mượt mà không có độ trễ.
CỔNG KẾT NỐI
Dell đã loại ỏ hoàn toàn cổng sạc AC trên Latitude e7410 và thay bằng cồng Thnderbolt 3, Điều này đồng nghĩa với việc Latitude 7410 đã bước vào hàng ngũ những cỗ máy sạc chỉ thông qua USB C như những chiếc laptop XPS cao cấp. Vị trí các cổng kết nối cũng được sắp xếp lại một chút, với đầy đủ các cổng USB A, C, HDMI và khe đọc thẻ MicroSD.
HIỆU NĂNG
Ở phiên bản này có các lựa chọn vi xử lý Intel core i5-10210U cho tới core i7-10610U. Một điều khá đáng tiếc ở cỗ máy này là không được trang bị vi xử lý 6 nhân 8 luồng hay card đồ họa rời với những ai đòi hỏi một cố máy làm đồ họa, thiết kế, hay game thì dòng máy này không phù hợp. Nhưng với các tác vụ văn phòng, đơn giản thì Dell Latitude e7410 thực sự là một lựa chọn tuyệt vời.
THỜI LƯỢNG PIN
Dell cung cấp cho người dùng 3 lựa chọn về dung lượng pin là 39wh, 52wh, 68wh. Với những pin có dung lượng lớn hơn sẽ cho thời gian sử dụng lâu hơn. Nhìn chung, thời lượng pin trên cũng khá dài đáp ứng cho một ngày dài làm việc
CAMERA
Dell trang bị sẵn cho Dell Latitude 7410 cần gạt đóng mở camera để ngăn chặn với những sự truy cập không được hco phép. Các tính năng bảo mật cao cấp hơn như vpro, cảm biến vân tay hay camera hồng ngoại sẽ được tùy chọn trong quá trình đặt mua máy của người dùng.
Thông số kỹ thuật
CPU |
|
CPU Tùy chọn |
10th Generation Intel® Core™ i5-10310U (4 Core, 6M cache, base 1.7GHz, up to 4.4GHz, vPro Capable) 10th Generation Intel® Core™ I7-10610U (4 Core, 8M Cache, base 1.8GHz up to 4.9GHz, vPro Capable) |
RAM |
|
Dung lượng tùy chọn | 8GB / 16GB |
Loại Ram | LPDDR4 |
Tốc độ bus | 2666MHz |
Ổ CỨNG |
|
Loại ổ cứng: | SSD |
Dung lượng tùy chọn | 256GB / 512GB |
MÀN HÌNH |
|
Kích thước/ độ phân giải tùy chọn |
14.0" FHD (1920 x 1080) AG, SLP, 2.7mm HD Cam/Mic, WLAN, Carbon Fiber, Non-Touch |
CARD ĐỒ HỌA |
|
Chipset đồ họa | Intel® Integrated UHD Graphics |
CAMERA |
|
Camera | Integrated 2.7 mm HD (1280 x 720 at 30 fps) RGB Webcam Integrated 3 mm HD (1280 x 720 at 30 fps) RGB/IR Webcam with ALS and Proximity Sensor Integrated 6 mm HD (1280 x 720 at 30 fps) RGB Webcam Integrated 6 mm HD (1280 x 720 at 30 fps) RGB/IR Webcam with ALS and Proximity Sensor |
AUDIO |
|
Audio | 2 W Dual stereo speakers |
KẾT NỐI |
|
Kết nối mạng | Intel® Wi-Fi 6 AX201 2x2 802.11ax 160MHz + |
Bluetooth | Bluetooth 5.1 Wireless Card |
Cổng Kết Nối |
1 USB 3.2 Gen 1 with Powershare |
PIN |
|
Thời lượng |
3 Cell 39WHr 4 Cell 52WHr |
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước | Front height: 0.71" (18.13 mm) x Rear height: 0.76" (19.33 mm) x Width: 12.65" (321.35 mm) x Depth: 8.22" (208.69 mm) |
Trọng lượng | 1.3 Kg |
HỆ ĐIỀU HÀNH |
|
Win | 10 bản quyền |
XUẤT XỨ - BẢO HÀNH |
|
Xuất xứ | US |
Bảo hành | 12 tháng 1 đổi 1 |